Luật Hình sự Hàn Quốc

Pháp luật Hàn Quốc xử phạt tội gây thương tích cho người khác như thế nào?

Gây thương tích cho người khác và gây thương tích cho người thân <상해, 존속상해>

  1. Gây thương tích cho người khác: phạt tới 7 năm tù cải tạo hoặc phạt tiền tới 10 triệu won <7년 이하의 징역 또는 1천만원 이하의 벌금에 처한다>.
  2. Gây thương tích cho bề trên (ông bà, bố mẹ) của bản thân hoặc bạn đời: phạt tới 10 năm tù cải tạo hoặc 15 triệu won <10년 이하의 징역 또는 1천500만원 이하의 벌금에 처한다>. Phạm tội không thành vẫn xử phạt.

Gây thương tích nặng cho người khác và gây thương tích cho người thân (중상해, 중존속상해)

  1. Gây nguy hiểm tới tính mạng: phạt từ 1 năm trở lên tới 10 năm tù cải tạo <1년이상 10년이하의 징역에 처한다>.
  2. Gây thương tích dẫn tới bị thương tật thì cũng xử phạt như mục 1)
  3. Gây thương tích cho bề trên (ông bà, bố mẹ) của bản thân hoặc bạn đời: phạt từ 2 năm trở lên tới 15 năm tù cải tạo <2년이상 15년이하의 징역에 처한다>.

Gây thương tích đặc biệt (특수상해)

  1. Đánh người tập thể hoặc dùng hung khí đánh người gây thương tích: phạt từ 1 năm trở lên tới 10 năm tù cải tạo <1년이상 10년이하의 징역에 처한다>. Phạm tội không thành vẫn xử phạt.
  2. Đánh người tập thể hoặc dùng hung khí đánh người gây thương tích NẶNG: phạt từ 2 năm trở lên tới 20 năm tù cải tạo <2년이상 20년이하의 징역에 처한다>.

Gây thương tích dẫn tới thiệt mạng (상해치사)

  1. Gây thương tích dẫn tới thiệt mạng: phạt từ 3 năm tù cải tạo trở lên. <3년이상의 유기징역에 처한다>.
  2. Gây thương tích dẫn tới thiệt mạng cho bề trên (ông bà, bố mẹ) của bản thân hoặc bạn đời: phạt từ 5 năm tù cải tạo trở lên. <5년이상의 유기징역에 처한다>.

Gây thương tích nặng cho người khác và gây thương tích cho người thân (중상해, 중존속상해)

  1. Gây nguy hiểm tới tính mạng: phạt từ 1 năm trở lên tới 10 năm tù cải tạo <1년이상 10년이하의 징역에 처한다>.
  2. Gây thương tích dẫn tới bị thương tật thì cũng xử phạt như mục 1)
  3. Gây thương tích cho bề trên (ông bà, bố mẹ) của bản thân hoặc bạn đời: phạt từ 2 năm trở lên tới 15 năm tù cải tạo <2년이상 15년이하의 징역에 처한다>.

Gây thương tích đặc biệt (특수상해)

  1. Đánh người tập thể hoặc dùng hung khí đánh người gây thương tích: phạt từ 1 năm trở lên tới 10 năm tù cải tạo <1년이상 10년이하의 징역에 처한다>. Phạm tội không thành vẫn xử phạt.
  2. Đánh người tập thể hoặc dùng hung khí đánh người gây thương tích NẶNG: phạt từ 2 năm trở lên tới 20 năm tù cải tạo <2년이상 20년이하의 징역에 처한다>.

Gây thương tích dẫn tới thiệt mạng (상해치사)

  1. Gây thương tích dẫn tới thiệt mạng: phạt từ 3 năm tù cải tạo trở lên. <3년이상의 유기징역에 처한다>.
  2. Gây thương tích dẫn tới thiệt mạng cho bề trên (ông bà, bố mẹ) của bản thân hoặc bạn đời: phạt từ 5 năm tù cải tạo trở lên. <5년이상의 유기징역에 처한다>.

Được gắn thẻ , ,

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *